Từ ngày 15-3 tới, khách mua vé máy bay nội địa của Vietnam Airlines (VNA) sẽ được chọn đại lý tùy theo mức phụ thu và chất lượng dịch vụ mà đại lý đó cung cấp.
Cho đến nay, khách mua vé máy bay nội địa của VNA đều phải trả tiền phụ thu ngoài giá vé chính thức. Tiền phụ thu được dùng để trang trải cho các dịch vụ tư vấn, đặt chỗ, xuất vé… của các đại lý nhưng được VNA ấn định thống nhất ở mức 50.000 đồng/vé hạng phổ thông và 90.000 đồng/vé hạng thương gia.
Tuy nhiên, theo thông báo phát đi sáng nay 3-3 của VNA, từ ngày 15-3-2014, các đại lý bán vé máy bay được tự ấn định mức phụ thu chứ không buộc phải tuân thủ mức ấn định của VNA nói trên. Tuy nhiên, tổng số tiền phụ thu và tiền vé (chưa bao gồm VAT) không được vượt quá mức giá trần do Cục Hàng không Việt Nam quy định (xem bảng bên dưới).
Riêng các phòng vé của Vietnam Airlines và website bán vé của hãng vẫn duy trì phụ thu dịch vụ đặt chỗ, xuất vé cho các chặng bay nội địa ở mức cố định nói trên.
Trên các đường bay quốc tế, VNA không áp dụng mức phụ thu đặt chỗ, xuất vé cố định với các đại lý.
Vietnam Airlines giải thích, việc để cho các đại lý tự quyết định mức phụ thu là phù hợp với quy luật thị trường, tạo sự linh hoạt, tăng tính cạnh tranh để các đại lý tự nâng cao chất lượng phục vụ, đa dạng hóa các dịch vụ để phục vụ khách hàng tốt hơn.
* Mức giá trần theo quy định của Cục Hàng không Việt Nam trên các đường bay nội địa theo công văn số 5859/ CHK-TC ngày 7-12-2011.
Cự ly
|
Chặng bay
|
Mức giá tối đa (đồng/vé một chiều)
|
< 500 km
|
Phú Quốc – Kiên Giang/Cần Thơ
|
1.700.000
|
TPHCM – Kiên Giang
| ||
Cần Thơ – Côn Đảo
| ||
Hà Nội – Điện Biên/Đồng Hới/Vinh
| ||
TPHCM – Buôn Ma Thuột/Đà Lạt/ Nha Trang/Pleiku/Phú Quốc/Cà Mau/Tuy Hòa/Côn Đảo
| ||
Đà Nẵng – Pleiku/Buôn Ma Thuột/Quy Nhơn/Đồng Hới/Vinh
| ||
500 - 850 km
|
Hà Nội/TPHCM – Đà Nẵng/ Huế/ Tam Kỳ
|
1.940.000
|
Đà Nẵng – Đà Lạt/Nha Trang/Hải Phòng/ Cần Thơ
| ||
TPHCM – Quy Nhơn
| ||
Vinh – Ban Mê Thuột
| ||
|
Hà Nội – Quy Nhơn/Pleiku
|
2.580.000
|
TPHCM – Đồng Hới
| ||
1000 - 1280 km
|
Hà Nội – TPHCM/Nha Trang
|
2.720.000
|
TPHCM – Hải Phòng/ Vinh/ Thanh Hóa
| ||
Hà Nội – Ban Mê Thuột/Đà Lạt/Tuy Hòa
| ||
> 1280 km
|
Hà Nội – Cần Thơ/Phú Quốc
|
3.430.000
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét