SGN – MEL/SYD – SGN | USD 300 EAPVN (Phổ thông) |
USD 420 TAPVN (Phổ thông) | |
USD 500 RAPVN (Phổ thông) |
Hiệu lực xuất ve may bay: từ 13/09/2013 đến 31/04/2014
Hiệu lực khởi hành: từ 13/09/2013
Hiệu lực khởi hành: từ 13/09/2013
Điều kiện áp dụng:
● Đặt chỗ/Xuất vé:
+ EAPVN: xuất vé trước 60 ngày so với ngày khởi hành
+ TAPVN: xuất vé trước 60 ngày so với ngày khởi hành
+ RAPVN: xuất vé trước 45 ngày so với ngày khởi hành ● Thay đổi đặt chỗ/Thay đổi hành trình: TAPVN/RAPVN
+ Trước ngày khởi hành từng chặng bay: 50USD
+ Vào/Sau ngày khởi hành từng chặng bay: 75USD
Thay đổi đặt chỗ/Thay đổi hành trình: EAPVN: không được phép
● Hoàn vé: TAPVN/RAPVN
+ TAPVN: xuất vé trước 60 ngày so với ngày khởi hành
+ RAPVN: xuất vé trước 45 ngày so với ngày khởi hành ● Thay đổi đặt chỗ/Thay đổi hành trình: TAPVN/RAPVN
+ Trước ngày khởi hành từng chặng bay: 50USD
+ Vào/Sau ngày khởi hành từng chặng bay: 75USD
Thay đổi đặt chỗ/Thay đổi hành trình: EAPVN: không được phép
● Hoàn vé: TAPVN/RAPVN
+ Trước ngày khởi hành từng chặng bay: 100USD
+ Vào/Sau ngày khởi hành từng chặng bay: 150USD Hoàn vé: EAPVN: không được phép
Nhân dịp khai trương tần suất mới tuyến SGN-SIN-SGN, VNA có chương trình ưu đãi đặc biệt từ ngày 01/10 đến 15/10
MỤC LỤC
Từ ngày 27/10/2013, VNA sẽ tăng thêm 1 chuyến/ngày trên tuyến SGN-SIN (v.v) và nâng tổng số chuyến
khai thác từ 14 thành 21 chuyến/ tuần
Số hiệuchuyến bay | Chặng bay | Tần suất | Giờ bay đi | Giờ bay đến | Loại máy bay |
VN651 | SGNSIN | Hàng ngày | 09:20 | 12:10 | A321 |
VN655 | SGNSIN | Hàng ngày | 13:30 | 16:30 | A321 |
VN659 | SGNSIN | Hàng ngày | 16:35 | 19:25 | A321 |
VN650 | SINSGN | Hàng ngày | 13:10 | 14:10 | A321 |
VN654 | SINSGN | Hàng ngày | 17:30 | 18:30 | A321 |
VN658 | SINSGN | Hàng ngày | 20:25 | 21:25 | A321 |
Vui lòng tham khảo Biểu giá chi tiết để có đầy đủ thâng tin |
Nội dung | Thay đổi |
Thời điểm cộng dặm xét hạng
cho những chuyến bay thực
hiện trên VN và Skyteam
| Được cộng lại dặm xét hạng cho các chuyến bay
thực hiện trước ngày đăng ký hội viên 6 tháng
(trong thời hạn khiếu nại)
|
Hạng đặt chỗ cộng dặm trênVN | Bổ sung thêm các hạng đặt chỗ giá giảm (N/ R/ Q) |
Cộng dặm thưởng trên cácđối tác phi hàng không, đối
tác HK ngoài Skyteam
| Áp dụng TẤT CẢ hạng thẻ (R, S, T, G, P) |
GIÁ KHUYẾN MÃI QUỐC TẾ
Hành trình | RT | Fare Basis | Fare | Ng¥y khởi hành | Xuất vé từ | Xuất vé đến | Black – out |
HAN-KUL | RT | TAPVN | 99 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 |
27/12/2013-01/01/2014
30/01/2014-09/02/2014
(1)DZ Chỉ áp dụng trên
các chuyến bay
VN604/605.
(2)DZ Chỉ áp dụng trên
các chuyến bay
VN654/655.
|
HAN-KUL | RT | EAPVN | 79 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | |
HAN-SIN | RT | TAPVN | 99 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | |
HAN-SIN | RT | EAPVN | 69 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | |
HAN-BKK | RT | TAPVN | 49 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | |
SGN-BKK (1) | RT | TAPVN | 59 | MỤTừ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | |
SGN-SIN | TAPVN | 59 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | ||
SGN-SIN (2) | RT | EAPVN | 49 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | |
SGN-KUL | OW | EOAPVN | 35 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | |
SGN-KUL | RT | D6MVN | 348 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | |
SGN-KUL | RT | TAPVN | 49 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | |
SGN-KUL | RT | EAPVN | 39 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | |
SGN-KUL | RT | PAPVN | 29 | Từ 01 Oct 2013 | 1-Oct-13 | 31-Dec-13 | |
HAN/SGN-RGN | RT | TAPVN | 260 | Từ 01 Aug 2013 | 1-Aug-13 | 31-Dec-13 | |
HAN/SGN-RGN | RT | EAPVN | 180 | Từ 01 Aug 2013 | 1-Aug-13 | 31-Dec-13 | |
HAN/SGN-RGN | RT | PAPVN | 80 | Trước/ trong31MAR14 | 15-Aug-13 | 31-Dec-13 | |
DAD-REP | RT | R3MVN | 79 | 05AUG – 31DEC13 | 1-Aug-13 | 31-Dec-13 | NA |
SGN-CAN | RT | EAPVNF | 180 | 10JUL-31DEC | 10-Jul-13 | 31-Dec-13 | SGN-CAN: 25/9-03/10/2013 |
SGN-SHA
| OW | QOXVNF | 170 | 10JUL-31DEC | 10-Jul-13 | 31-Dec-13 | SGN-SHA: 25/9-03/10/2013 |
OW | LOXVNF | 230 | 10JUL-31DEC | 10-Jul-13 | 31-Dec-13 | SGN-SHA: 25/9-03/10/2013 | |
RT | R3MVNF | 210 | 10JUL-31DEC | 10-Jul-13 | 31-Dec-13 | SGN-SHA: 25/9-03/10/2013 | |
RT | N6MVNF | 250 | 10JUL-31DEC | 10-Jul-13 | 31-Dec-13 | SGN-SHA: 25/9-03/10/2013 |
Hành trình | RT | Fare Basis | Fare | Ngày khởi hành | Xuất vé từ | Xuất vé đến | Black – out |
SGN-TPE/KHH | RT | E1MVNF | 250 | 16SEP-31DEC | 16-Sep-13 | 31-Dec-13 | 08OCT-14OCT |
RT | EAPVNF | 200 | 16SEP-31DEC | 16-Sep-13 | 31-Dec-13 | 08OCT-14OCT | |
SGN – SEL
| RT | N6MVNF | 390 | MỤC LỤC
Từ 05Sep13
|
5-Aug-13
|
31-Apr-14
| 14/09-22/09;20/12-31/12;
01/01-28/01/14
|
RT | TAPVNF | 350 | 14/09-22/09;20/12-31/12;
01/01-31/03/14
| ||||
RT | EAPVNF | 320 | |||||
SGN/HAN-SYD/MEL | RT | RAPVN | 500 | 15SEP-31MAR14 | 16-Sep-13 | 31-Mar-14 | SGN-SYD/MEL: 01/10 – 20/10
và 05/01 – 05/03/14
|
RT | TAPVN | 420 | |||||
RT | EAPVN | 300 | |||||
VN1-FRA/LON/PAR | RT | D6MVN | 2,500 | Từ 05Sep13 | 5-Sep-13 | 31-Mar-14 | |
RT | Z6MVN | 1,050 | Từ 05Sep13 | 5-Sep-13 | 31-Mar-14 | ||
OW | DOXVN | 1,500 | Từ 05Sep13 | 5-Sep-13 | 31-Mar-14 | ||
OW | ZOXVN | 850 | Từ 05Sep13 | 5-Sep-13 | 31-Mar-14 | Black-out giai đoạn theo từngđường bay | |
VN2-FRA/LON/PAR | OW | ROAPVN | 400 | Từ 05Sep13 | 5-Sep-13 | 31-Mar-14 | |
RT | TAPVN | 500 | Từ 05Sep13 | 5-Sep-13 | 31-Mar-14 | ||
VN1-MOW
| OW | DOXVN | 1,100 | Từ 05Sep13 | 5-Sep-13 | 31-Mar-14 | |
RT | D6MVN | 1,600 | Từ 05Sep13 | 5-Sep-13 | 31-Mar-14 | ||
RT | R3MVN | 500 | Từ 05Sep13 | 5-Sep-13 | 31-Mar-14 | ||
RT | T3MVN | 450 | Từ 05Sep13 | 5-Sep-13 | 31-Mar-14 |
GIÁ VÉ MÁY BAY KHUYẾN MÃI NỘI ĐỊA
Chương trình | Hiệu lực khởi hành | Hiệu lực xuất v· | Hành trình | Mức giá | Hạng đặt chỗ |
Giá ưu đãi đặc biệt | 15/6 – 31/10/13 | 15/6 – 31/10/13 | SGN-BMV | 555.000đ | R |
Mua sớm, giá tốt | Đến 31/3/2014 | Đến 31/3/2014MỤC LỤC | Tất cả các hành trình | Từ 250.000 -1.350.000đ | E,P(E5,E7,P14,P30,P60) |
Giá người cao tuổi(chỉ áp dụng tại
phòng vé VN)
| Đến 31/3/2014 | Đến 31/3/2014 | Tất cả các hành trình | Giảm 15% trên mứcgiá phổ thông cao
nhất
| M |
Sản phẩm gia đình(mua 1 tặng 1) | 6/3/13 – 31/1/14 | 6/3/13 – 31/1/14 | Tất cả các hành trình | Giá phổ thông caonhất | A |
Thương gia đặc biệt | 8/4 – 31/12/13 | 1/4 – 31/12/13 | SGN-HPH/VII/THDHAN-VCA
(xuất vé từ 15/6/13)
| 2.800.000đ | D |
Chuyến bay đồng
giá
| 31/3 – 31/10/13 | 31/3 – 31/10/13 | SGN-
HAN/DAD/HPH/VII
HAN-DAD
| SGN/HAN-DAD1.000.000đ
SGH-HAN/HPH/VII
1.550.000đ
| R |
VNA xin lưu ý các vấn đề về việc sử dụng giấy tờ để đi tàu bay như sau:
I. Giấy tờ sử dụng đi tàu bay của hành khách Việt Nam đi chuyến bay nội địa:
1/ Giấy khai sinh, chứng sinh: chấp nhận giấy tờ là bản chính hoặc bản sao có chứng thực
Các giấy tờ khác chỉ chấp nhận bản chính
2/ Giấy tờ đi tàu bay là Hộ chiếu, bao gồm 1 trong các giấy tờ sau: Hộ chiếu, giấy thông hành, thị thực rời, thẻ thường trú, thẻ tạm trú
3/ Nhắc lại hiệu lực của các loại giấy tờ:
+ CMND: 15 năm kể từ ngày cấp
+ Giấy xác nhận của tổ chức xã hội đối với trẻ em do tổ chức xã hội nuôi dưỡng: 6 tháng kể từ ngày xác nhận + Giấy chứng nhận nhân thân có xác nhận của CA phường, xã nơi cư trú: 30 ngày kể từ ngày xác nhận
Trường hợp mất hộ chiếu, sử dụng công hàm cơ quan ngoại giao, lãnh sự xác nhận nhân thân hành khách, có dán ảnh, dấu giáp lai và đơn giải trình mất hộ chiếu của khách có xác nhận Công an địa phương: chỉ chấp nhận bản chính và hiệu lực 30 ngày kể từ ngày xác nhận
Trường hợp mất hộ chiếu, sử dụng công hàm cơ quan ngoại giao, lãnh sự xác nhận nhân thân hành khách, có dán ảnh, dấu giáp lai và đơn giải trình mất hộ chiếu của khách có xác nhận Công an địa phương: chỉ chấp nhận bản chính và hiệu lực 30 ngày kể từ ngày xác nhận
Hiện nay khách hàng và đại lý thường truy cập trang website vietnamairlines .com để check in trước. Việc này tạo thuận tiện cho khách, tiết kiệm thời gian làm thủ tục
MỤC LỤC
Khi vé đã trong tình trạng CKIN, nhân viên không thể thay đổi chặng bay hoặc đổi vé được nữa, phải đợi qua giờ bay thì vé máy bay sẽ chuyển lại OK. Rất nhiều trường hợp ĐL đã checkin online, sau đó khách lại muốn đổi chuyến bay, đổi tên, VOID vé nhưng không thực hiện được
Do đó, kính đề nghị hành khách lưu ý v/v CKIN online như sau:
● Chỉ CKIN khi khách đã kiểm tra và xác nhận thông tin trên vé là đúng
● Khi vé đã trong tình trạng CKIN, không thay đổi được thông tin trên vé và booking. HDS
cũng không hỗ trợ khách được. Mọi thay đổi sẽ thực hiện theo mặc định của hệ thống, và tuân thủ điều
cũng không hỗ trợ khách được. Mọi thay đổi sẽ thực hiện theo mặc định của hệ thống, và tuân thủ điều
kiện vé
VD: Vé xuất 18/9 cho khách bay 19/9. ĐL làm CKIN online trước, sau đó khách yêu cầu sửa tên, ĐL không VOID được vé, và cũng không thể đổi vé mới do vé trong tình trạng CKIN. Phải chờ qua giờ bay, vé trở lại tình trạng OK, ĐL hoàn vé theo quy định
VNA có thay đổi lịch bay của nhiều chuyến trong LBMĐ 2013. Do đó, kính đề nghị anh chị thường xuyên xử lý Q-SC (17,33,5) và báo SC cho khách (trong đó Q số 5 là SC của các Hãng khác)
ỤC LỤC
ỤC LỤC
Những trường hợp cần hỗ trợ đổi chuyến bay : + Liên hệ đội Quản lý chuyến bay
+ Hoặc đặt dự bị chuyến bay xin đổi chuyến ( sát với giờ bay ban đầu của khách) , QP/GXB408/1 để được hỗ trợ CFM
VNA xin thông báo về việc thay đổi lịch khai thác trên một số chuyến tàu hợp tác với SNCF đến thành phố Lyon (LYS), Pháp như sauDZ
Phạm vi áp dụngDZ khách mua và kết hợp chặng VN (HAN/SGN-CDG) và chặng tàu VN*/SNCF đến nhà ga Lyon (XYD) hoặc ngược lại
Nội dungDZ
●Hiện tạiDZ khách sẽ đi/đến nhà ga Lyon Part Dieu (XYD) tại thành phố Lyon, Pháp
●Thay đổiDZ khách sẽ đi/đến nhà ga Lyon Saint Exupery (LYS) – ngay
●Thay đổiDZ khách sẽ đi/đến nhà ga Lyon Saint Exupery (LYS) – ngay
trong sân bay Lyon dù khi tra cứu hành trình, hệ thống vẫn thể hiện mã nhà ga là XYD Thời gian thay đổiDZ 4 ngày (ngày 01-02-09-10 tháng 11/2013)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét